Bu lông inox đầu tròn cổ vuông DIN 603 – Cơ khí Việt Hàn
Công ty TNHH Đầu tư Sản xuất và Xuất nhập khẩu Việt Hàn là đơn vị chuyên sản xuất, gia công và nhập khẩu trực tiếp các loại bu lông inox, ốc vít inox, thanh ren – ty ren inox, cùng nhiều loại vật tư cơ khí chất lượng cao. Bên cạnh đó, chúng tôi cung cấp đầy đủ các dòng bu lông cường độ cao như 8.8; 10.9; 12.9; F10T, cũng như các dòng bu lông tự đứt S10T, F10T và bu lông móng các loại.
Trong bài viết này, Cơ khí Việt Hàn xin giới thiệu chi tiết đến quý khách hàng dòng sản phẩm bu lông inox đầu tròn cổ vuông DIN 603, một trong những loại bu lông chuyên dụng cho các mối liên kết yêu cầu tính thẩm mỹ và khả năng chống xoay hiệu quả.
Công dụng bu lông inox đầu tròn cổ vuông DIN 603
Bu lông inox đầu tròn cổ vuông DIN 603 là dòng sản phẩm bu lông có thiết kế đặc biệt so với các loại bu lông truyền thống:
- Cổ vuông giúp chống xoay hiệu quả khi siết đai ốc, đặc biệt phù hợp với các kết cấu có lỗ hình vuông hoặc vật liệu mềm như gỗ.
- Đầu tròn trơn nhẵn không có rãnh hoặc lục giác giúp chống tháo từ phía ngoài, tăng tính bảo mật và thẩm mỹ cao cho mối liên kết.
- Thường được ứng dụng rộng rãi trong:
- Lắp đặt nội thất, đồ gỗ, kệ tủ
- Liên kết kim loại – gỗ
- Kết cấu dàn mái nhà, nhà khung thép nhẹ
- Các công trình ngoài trời, ven biển, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao
Cấu tạo bu lông inox đầu tròn cổ vuông
Bu lông DIN 603 được cấu tạo gồm 3 phần chính:
- Đầu bu lông (mũ tròn): Có dạng bán cầu, bề mặt trơn nhẵn, không có rãnh, tạo tính thẩm mỹ cao và ngăn việc tháo bu lông từ phía đầu.
- Cổ vuông: Nằm ngay dưới phần đầu, có tác dụng khóa bu lông không cho quay trong quá trình siết đai ốc. Cổ vuông thường ăn khớp với phần lỗ vuông hoặc tạo lực cản trên vật liệu mềm như gỗ.
- Thân bu lông: Hình trụ, được tiện ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét (thường là ren suốt hoặc ren lửng), dễ dàng lắp đặt với ê-cu và long đen.
Phân loại theo vật liệu
Bu lông inox đầu tròn cổ vuông DIN 603 tại Cơ khí Việt Hàn được sản xuất từ nhiều mác thép inox khác nhau, tùy theo môi trường sử dụng:
- Bu lông inox 201: Giá thành rẻ, chịu lực tốt, dùng trong môi trường khô ráo, ít ăn mòn.
- Bu lông inox 304: Phổ biến nhất, khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời.
- Bu lông inox 316: Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt phù hợp với môi trường hóa chất, nước biển.
- Bu lông inox 316L: Tương tự inox 316 nhưng có tính dẻo cao hơn, chuyên dùng cho môi trường khắc nghiệt như nhà máy hóa chất, khu công nghiệp nặng.
Thông số kỹ thuật bu lông inox đầu tròn cổ vuông DIN 603
Bu lông inox đầu tròn cổ vuông DIN 603 được chế tạo hàng loạt theo tiêu chuẩn DIN 603 – tiêu chuẩn công nghiệp nổi tiếng của Đức và được công nhận trên toàn thế giới. Việc sản xuất hàng loạt theo tiêu chuẩn quốc tế mang lại sự đồng nhất về kích thước, độ chính xác cao, giúp bu lông có thể lắp lẫn linh hoạt giữa các quốc gia, đồng thời tiết kiệm chi phí sản xuất.
Bu lông DIN 603 có các đặc điểm kỹ thuật cụ thể về:
- Đường kính thân bu lông (d)
- Bước ren (P)
- Chiều dài phần ren (b)
- Kích thước đầu tròn (dk)
- Chiều cao mũ (k)
- Chiều dài toàn bộ bu lông (l)
📌 Lưu ý: Thân bu lông có thể là ren suốt hoặc ren lửng, tùy theo độ dài từng loại và mục đích sử dụng.
Vật liệu sản xuất bu lông inox đầu tròn cổ vuông DIN 603
Tùy thuộc vào môi trường làm việc và yêu cầu kỹ thuật, bu lông DIN 603 được sản xuất từ nhiều mác thép inox khác nhau. Dưới đây là chi tiết từng loại:
🔹 Inox 201 (SUS 201)
- Ưu điểm: Độ bền cơ học tốt, giá thành thấp, bề mặt sáng bóng.
- Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn thấp, chỉ phù hợp môi trường khô ráo, ít hóa chất.
- Ứng dụng: Lắp đặt nội thất, công trình trong nhà, không tiếp xúc nước hoặc hóa chất.
🔹 Inox 304 (SUS 304)
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn hóa học tốt, phổ biến nhất hiện nay.
- Đặc điểm: Chịu lực khá, bền với môi trường có độ ẩm cao, ngoài trời.
- Ứng dụng: Xây dựng, cơ khí dân dụng, công trình ngoài trời, thiết bị thực phẩm.
🔹 Inox 316 (SUS 316)
- Ưu điểm: Chống ăn mòn vượt trội, chịu được nước biển và hóa chất mạnh.
- Cơ tính: Tương đương bu lông cấp bền 8.8.
- Ứng dụng: Nhà máy hóa chất, công nghiệp tàu biển, công trình ngoài đảo, ven biển.
🔹 Inox 316L (SUS 316L)
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn tốt hơn cả inox 316, nhưng độ cứng thấp hơn.
- Đặc điểm: Hàm lượng carbon thấp (L = Low carbon), tăng độ dẻo.
- Ứng dụng: Dùng trong môi trường ăn mòn mạnh, liên kết cần khả năng biến dạng dẻo cao, chẳng hạn như trong y tế, hóa chất tinh khiết.
Báo giá bu lông inox đầu tròn cổ vuông DIN 603
Cơ khí Việt Hàn cam kết cập nhật báo giá bu lông inox liên tục, chính xác và cạnh tranh nhất trên thị trường. Giá thành sản phẩm phụ thuộc vào các yếu tố sau:
⚙️ Các yếu tố ảnh hưởng đến giá:
- Chất liệu sản xuất: Inox 201 rẻ nhất, 304 trung bình, 316 và 316L có giá cao hơn do chất lượng vượt trội.
- Kích thước, quy cách: Càng dài, càng to thì càng tốn vật liệu – giá càng cao.
- Số lượng đặt hàng: Đơn hàng số lượng lớn được ưu đãi chiết khấu tốt.
- Yêu cầu xử lý bề mặt hoặc đặc biệt khác (nếu có).
📩 Để nhận báo giá chính xác, vui lòng cung cấp:
- Mác vật liệu inox cần sử dụng (201, 304, 316, 316L)
- Kích thước bu lông (đường kính – chiều dài)
- Số lượng yêu cầu
- Yêu cầu khác về đóng gói, chứng chỉ CO-CQ, hoặc vận chuyển
👉 Liên hệ trực tiếp với Công Ty TNHH HK Việt Nam qua hotline, email hoặc biểu mẫu trên website để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá nhanh nhất.
- Xem thêm các loại vít inox chất lượng cao khác
- Nếu bạn cần vít inox dùng cho mái tôn, hãy xem thêm vít đuôi cá inox tự khoan.
- Bạn quan tâm đến vít gỗ đầu lục giác thân bulong inox 304/316
- Xem thêm về vít bắn tôn inox
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI HK VIỆT NAM
Địa chỉ: Ngõ 133, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0945 751 712 – 0933 465 868 – 0916 998 390
Email: hkvietnam6789@gmail.com
Website: bulongocvitinox.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.