Giới thiệu sản phẩm bu lông inox 316
Cơ khí Việt Hàn chuyên cung cấp các dòng bu lông inox cao cấp, trong đó bu lông inox 316 là dòng sản phẩm đặc biệt được sử dụng trong những môi trường làm việc khắc nghiệt, yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực cao. Chúng tôi hiện đang phân phối nhiều chủng loại bu lông inox 316 đa dạng theo các tiêu chuẩn quốc tế như DIN 931, DIN 933, DIN 912, DIN 7380, DIN 7991, DIN 603.
Các loại bu lông inox 316 tiêu chuẩn phổ biến:
- Bu lông inox 316 ren lửng tiêu chuẩn DIN 931
- Bu lông inox 316 ren suốt tiêu chuẩn DIN 933
- Bu lông inox 316 lục giác chìm đầu trụ DIN 912
- Bu lông inox 316 lục giác chìm đầu bằng DIN 7991
- Bu lông inox 316 lục giác chìm đầu cầu DIN 7380
- Bu lông inox 316 đầu tròn cổ vuông DIN 603
Công dụng bu lông inox 316
Bu lông inox 316 thuộc dòng bu lông đặc chủng, nổi bật với tính chống ăn mòn vượt trội trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Nhờ thành phần có chứa molypden (Mo), bu lông inox 316 có khả năng chống chịu vượt trội trong môi trường axit, muối và hóa chất công nghiệp.
Ứng dụng phổ biến của bu lông inox 316:
- Lắp đặt trong bể xử lý nước thải, nhà máy hóa chất: nơi chứa nhiều loại hóa chất ăn mòn trực tiếp.
- Công trình ngoài biển, cảng biển, đóng tàu, trạm ngoài đảo: môi trường ngập nước biển liên tục yêu cầu vật liệu không bị phá hủy bởi muối và hơi nước mặn.
- Kết cấu yêu cầu vừa chịu lực lớn, vừa chống ăn mòn cao: như hệ thống khung kết cấu ngoài trời, nhà máy thực phẩm, hệ thống cấp thoát nước, ngành y dược và năng lượng tái tạo.
Cấu tạo bu lông inox 316
Bu lông inox 316 có cấu tạo tương tự các loại bu lông tiêu chuẩn khác, gồm:
- Phần thân bu lông: được tiện ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét (Metric) – hệ ren phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay. Tùy theo yêu cầu cụ thể, bu lông có thể ren lửng hoặc ren suốt.
- Phần đầu bu lông: có nhiều loại tùy theo tiêu chuẩn và nhu cầu sử dụng:
- Đầu lục giác ngoài (DIN 931, DIN 933)
- Đầu lục giác chìm các loại (DIN 912, 7991, 7380)
- Đầu tròn cổ vuông (DIN 603)
Mỗi loại đầu bu lông sẽ phù hợp với một hình thức lắp ghép hoặc môi trường làm việc khác nhau, đảm bảo sự linh hoạt trong thi công và độ chắc chắn cho mối liên kết.
Phân loại bu lông inox 316
Dựa theo hình dạng thân và kiểu đầu bu lông, bu lông inox 316 được chia thành các loại chính sau:
1. Theo cấu tạo thân bu lông:
- Bu lông ren lửng: Chỉ một phần thân bu lông được tiện ren, phần còn lại là trục trơn.
- Bu lông ren suốt: Toàn bộ thân bu lông được tiện ren, phù hợp cho các liên kết có độ xiết linh hoạt hơn.
2. Theo kiểu đầu bu lông:
- Bu lông lục giác ngoài: Đầu hình lục giác, dễ xiết bằng cờ lê – tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng) và DIN 933 (ren suốt).
- Bu lông lục giác chìm đầu bằng: Đầu bằng, dạng chìm trong vật liệu, tiêu chuẩn DIN 7991.
- Bu lông lục giác chìm đầu cầu: Đầu vòm nhô cao, thẩm mỹ, tiêu chuẩn DIN 7380.
- Bu lông lục giác chìm đầu trụ: Phổ biến, dễ lắp đặt bằng lục giác chìm, tiêu chuẩn DIN 912.
- Bu lông đầu tròn cổ vuông: Dạng cổ vuông chống xoay, đầu tròn mịn – tiêu chuẩn DIN 603.
Thông số kỹ thuật
Bu lông inox 316 có nhiều tiêu chuẩn sản xuất khác nhau (DIN 931, DIN 933, DIN 912…), mỗi tiêu chuẩn lại đi kèm thông số riêng biệt về đường kính (d), bước ren (P), chiều dài ren (b), đường kính mũ (dk), chiều cao mũ (k), và các kích thước khác.
Vật liệu sản xuất: Inox SUS 316
Bu lông inox 316 được chế tạo từ thép không gỉ mác SUS 316, là loại thép austenitic cao cấp, nổi bật nhờ khả năng:
- Chống ăn mòn vượt trội: Nhờ chứa 2–3% molypden (Mo), giúp chống lại sự ăn mòn do nước biển, axit, muối và hóa chất công nghiệp.
- Độ bền cơ học cao: Có thể đạt cấp bền tương đương 8.8, phù hợp cho cả liên kết cơ khí yêu cầu lực xiết lớn.
- Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, không han gỉ, phù hợp với công trình yêu cầu tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.
Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn SUS 316):
Nguyên tố | C | Si | Mn | P | S | Ni (%) | Cr (%) | Mo (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ | ≤0.08 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 10.00–14.00 | 16.00–18.00 | 2.00–3.00 |
Phân biệt bu lông inox 316
Việc nhận biết bu lông inox 316 đúng chuẩn là điều rất quan trọng vì giá thành của inox 316 cao hơn nhiều so với inox 201 hoặc 304, trong khi khả năng chịu ăn mòn và tải trọng lại vượt trội.
Cách nhận biết:
- Dấu hiệu nhận diện bên ngoài: Có thể in hoặc khắc ký hiệu A4-70, A4-80, hoặc rõ ràng là 316 trên đầu bu lông.
- Kiểm tra chính xác nhất: Đo kiểm thành phần hóa học bằng máy phân tích hợp kim (PMI) hoặc gửi mẫu đi test theo tiêu chuẩn. Đây là phương pháp duy nhất đảm bảo độ chính xác 100%.
Báo giá bu lông inox 316
Giá của bu lông inox 316 phụ thuộc vào các yếu tố:
- Loại bu lông (mã tiêu chuẩn)
- Kích thước – quy cách sản xuất
- Số lượng đặt hàng
- Yêu cầu xử lý bề mặt hoặc gia công đặc biệt (nếu có)
💬 Để nhận báo giá nhanh chóng, quý khách vui lòng chuẩn bị sẵn các thông tin sau và liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
- Tên sản phẩm và mác vật liệu yêu cầu
- Kích thước cụ thể (M, chiều dài…)
- Số lượng cần báo giá
- Thời gian giao hàng dự kiến
- Yêu cầu đặc biệt (nếu có)
👉 Liên hệ trực tiếp với Công Ty TNHH HK Việt Nam qua hotline, email hoặc biểu mẫu trên website để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá nhanh nhất.
- Xem thêm các loại vít inox chất lượng cao khác
- Nếu bạn cần vít inox dùng cho mái tôn, hãy xem thêm vít đuôi cá inox tự khoan.
- Bạn quan tâm đến vít gỗ đầu lục giác thân bulong inox 304/316
- Xem thêm về vít bắn tôn inox
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI HK VIỆT NAM
Địa chỉ: Ngõ 133, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0945 751 712 – 0933 465 868 – 0916 998 390
Email: hkvietnam6789@gmail.com
Website: bulongocvitinox.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.