Giới thiệu
Công ty TNHH Đầu tư Sản xuất và Xuất nhập khẩu Việt Hàn là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối các loại vật tư cơ khí chất lượng cao từ inox. Chúng tôi chuyên sản xuất, gia công, nhập khẩu và bán buôn các sản phẩm như: bu lông inox, tăng đơ inox, ma ní inox, xích inox, khóa cáp inox, U-bolt inox, thanh ren inox, ty ren inox, cùng các sản phẩm phụ kiện kết cấu như bu lông neo móng, tắc kê nở inox, đinh rút inox (rive), chốt chẻ inox, và nhiều dòng sản phẩm chuyên dụng khác.
Trong nội dung hôm nay, cơ khí Việt Hàn xin được giới thiệu chi tiết đến quý khách hàng sản phẩm tăng đơ inox M16 – một trong những dòng sản phẩm phổ biến và quan trọng trong lĩnh vực lắp dựng, thi công kết cấu chịu lực, hệ thống căng cáp và trang trí nội – ngoại thất hiện đại.
Công dụng
Tăng đơ inox M14 là thiết bị cơ khí trung gian chuyên dùng để căng chỉnh độ dài và lực căng của các loại dây cáp, dây thép, xích inox, giúp đảm bảo hệ thống làm việc chắc chắn, ổn định và thẩm mỹ. Cụ thể:
- ✅ Căng cáp kết cấu: Dùng trong các hệ giằng kết cấu cáp của cầu treo dân sinh, cầu dây văng, mái vòm khung thép, cột ăng ten hoặc trạm thu phát sóng BTS.
- ✅ Ứng dụng trang trí: Tăng đơ M14 inox thường được dùng căng cáp trang trí trong các công trình dân dụng hiện đại như lan can cầu thang inox, sảnh tòa nhà, showroom, trung tâm thương mại…
- ✅ Cố định thiết bị: Hữu dụng trong việc neo, chằng buộc các thiết bị nặng, hàng hóa lớn như thép tấm, thép cây, giàn giáo khi vận chuyển.
- ✅ Ứng dụng dân dụng: Sử dụng để cố định hoặc căng dây hỗ trợ các kết cấu nhỏ như bàn ghế, khung gỗ, kệ treo, giằng cột trong nhà gỗ, vườn, trang trại…
Với khả năng chịu lực tốt, không rỉ sét, độ bền cao, tăng đơ inox M14 là lựa chọn lý tưởng trong cả công nghiệp lẫn dân dụng.
Cấu tạo
Cấu tạo tăng đơ inox M16 gồm 2 bộ phận chính:
- Thân tăng đơ:
- Được tiện ren hai đầu theo chuẩn ren hệ mét (ISO Metric Thread) – phổ biến tại Việt Nam.
- Hai đầu ren trái chiều nhau, cho phép người dùng chỉ cần xoay thân để siết hoặc nới dây cáp nhanh chóng.
- Chất liệu: inox nguyên khối SUS201, SUS304, SUS316, hoặc SUS316L tùy chọn.
- Đầu tăng đơ:
- Có thể là đầu móc, đầu tròn, đầu ma ní hoặc kết hợp hai kiểu (một đầu móc, một đầu tròn…).
- Tùy vào mục đích sử dụng mà lựa chọn kiểu đầu cho phù hợp với vị trí móc nối dây hoặc xích.
Cấu tạo đơn giản nhưng hiệu quả cao, tăng đơ inox M14 cho phép người dùng dễ dàng thao tác điều chỉnh lực căng dây mà không cần dụng cụ phức tạp.
Phân loại
Tăng đơ inox M16 là một trong những sản phẩm phổ biến trong hệ thống căng chỉnh dây cáp, xích inox và các ứng dụng cơ khí chịu lực cao. Dựa trên vật liệu sản xuất, kiểu đầu tăng đơ và mục đích sử dụng, sản phẩm được phân loại như sau:
🛠 Theo vật liệu chế tạo:
- Tăng đơ inox 201 M16: Có độ cứng và khả năng chịu lực tốt, giá thành rẻ. Thích hợp sử dụng ở nơi khô ráo, ít chịu ăn mòn hóa học.
- Tăng đơ inox 304 M16: Phổ biến nhất nhờ khả năng chống gỉ sét tốt và độ bền cao. Phù hợp trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
- Tăng đơ inox 316 M16: Có khả năng chống ăn mòn hóa học vượt trội, phù hợp với môi trường khắc nghiệt như ven biển, nhà máy hóa chất, ngành hàng hải.
- Tăng đơ inox 316L M16: Cao cấp nhất trong các loại inox, chống ăn mòn mạnh hơn cả inox 316, được sử dụng trong các công trình yêu cầu đặc biệt cao như công nghiệp hóa chất, dược phẩm, thực phẩm.
🧩 Theo kiểu đầu tăng đơ:
- Tăng đơ inox hai đầu móc (hook & hook): Dễ dàng móc vào mắt cáp hoặc vòng neo, phù hợp với các kết cấu tạm hoặc cần tháo lắp nhanh.
- Tăng đơ inox hai đầu tròn (eye & eye): Cố định chắc chắn, an toàn khi lắp đặt dài hạn.
- Tăng đơ inox hai đầu ma ní (jaw & jaw): Có chốt tháo rời, tiện lợi cho việc kết nối với vòng chốt, khuyên, cáp hay mắt xích.
- Tăng đơ inox hai đầu khác nhau: Phổ biến như loại một đầu móc – một đầu tròn hoặc một đầu móc – một đầu ma ní, linh hoạt tùy theo ứng dụng thực tế.
Thông số kỹ thuật
Tăng đơ inox M14 được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật DIN 1480 của Đức – tiêu chuẩn phổ biến và được tin dùng trong ngành cơ khí tại Việt Nam và quốc tế. Dưới đây là bảng thông số cụ thể của sản phẩm:
Ký hiệu | Giá trị (mm) |
---|---|
Chiều dài thân tăng đơ (L1) | 140 mm |
Chiều dài làm việc trong thân (L2) | 90 mm |
Chiều dài đầu móc (L3) | 122 mm |
Bề rộng miệng móc (b1) | 18.5 mm |
Chiều dài đầu tròn (L4) | 122 mm |
Đường kính lỗ đầu tròn (d1) | 18 mm |
Tổng chiều dài toàn bộ tăng đơ (L5) | 263 mm |
Vật liệu sản xuất
Tăng đơ inox M16 có thể được sản xuất từ nhiều loại mác thép không gỉ khác nhau, mỗi loại đều có những đặc tính riêng phù hợp với từng điều kiện sử dụng. Dưới đây là đánh giá chi tiết các loại vật liệu phổ biến:
🔩 Inox 201 (SUS201)
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, khả năng chịu lực tốt, bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao.
- Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn hóa học kém, chỉ nên dùng trong môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với nước hoặc hóa chất.
- Ứng dụng phù hợp: Trang trí nội thất, căng cáp trong nhà, các công trình ít chịu tác động thời tiết.
🔩 Inox 304 (SUS304)
- Ưu điểm: Khả năng chịu lực ổn định, chống ăn mòn tốt trong điều kiện bình thường và môi trường ẩm ướt. Bề mặt đẹp, sáng bóng.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn inox 201.
- Ứng dụng phù hợp: Lan can, cầu thang ngoài trời, nhà hàng, khách sạn, công trình dân dụng, công nghiệp nhẹ.
🔩 Inox 316 (SUS316)
- Ưu điểm: Chịu lực cực tốt, cấp bền tương đương hoặc vượt cấp bền 8.8. Khả năng chống ăn mòn hóa học vượt trội, hoạt động tốt trong môi trường có nước biển, axit nhẹ, kiềm, hóa chất.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn inox 304 và 201.
- Ứng dụng phù hợp: Công trình ven biển, nhà máy hóa chất, đóng tàu, giàn khoan, xây dựng trên đảo.
🔩 Inox 316L (SUS316L)
- Ưu điểm: Chịu lực tốt, tính dẻo cao hơn inox 316, chống ăn mòn hóa học tốt nhất trong các dòng inox thông dụng. Bề mặt sáng đẹp, tuổi thọ cao.
- Nhược điểm: Giá thành cao nhất, chỉ dùng khi có yêu cầu khắt khe.
- Ứng dụng phù hợp: Nhà máy thực phẩm, dược phẩm, công trình đặc biệt, hệ thống xử lý hóa chất.
Báo giá
Giá tăng đơ inox M16 không cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại vật liệu, quy cách, kích thước và số lượng đặt hàng. Cơ khí Việt Hàn luôn cam kết cung cấp giá tốt nhất đi kèm với chất lượng đảm bảo.
💰 Các yếu tố ảnh hưởng đến giá tăng đơ inox M16:
- Loại inox sử dụng:
- Inox 201 là rẻ nhất.
- Inox 304 giá trung bình.
- Inox 316 và 316L có giá cao hơn do chất lượng vượt trội.
- Kích thước và khối lượng vật liệu:
- Tăng đơ có cấu tạo lớn hơn, dày hơn sẽ tiêu tốn nhiều vật liệu hơn => giá thành cao hơn.
- Số lượng đặt hàng:
- Đặt hàng số lượng lớn sẽ được hưởng mức giá ưu đãi.
📞 Liên hệ báo giá nhanh:
Quý khách vui lòng gửi yêu cầu báo giá chi tiết qua hotline hoặc email, vui lòng cung cấp:
- Loại vật liệu (SUS 201, 304, 316, 316L).
- Kích thước, số lượng cần đặt.
- Yêu cầu đặc biệt (nếu có).
👉 Liên hệ trực tiếp với Công Ty TNHH HK Việt Nam qua hotline, email hoặc biểu mẫu trên website để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá nhanh nhất.
- Xem thêm các loại vít inox chất lượng cao khác
- Nếu bạn cần vít inox dùng cho mái tôn, hãy xem thêm vít đuôi cá inox tự khoan.
- Bạn quan tâm đến vít gỗ đầu lục giác thân bulong inox 304/316
- Xem thêm về vít bắn tôn inox
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI HK VIỆT NAM
Địa chỉ: Ngõ 133, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0945 751 712 – 0933 465 868 – 0916 998 390
Email: hkvietnam6789@gmail.com
Website: bulongocvitinox.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.